-72%
Bộ phát Wi-Fi 6 Thế Hệ Tiếp Theo Với CPU Ba Nhân - Hiệu Năng Ổn Định với Archer AX10 Router Wi-Fi 6 AX1500
Cuộc Cách Mạng Mang Tên Wi-Fi 6
Wi-Fi 6 mang đến sự gia tăng đáng kể về tốc độ và dung lượng. Công nghệ Wi-Fi mới nhất cho tốc độ kết nối nhanh hơn và kết nối nhiều thiết bị hơn.
Acher XA10 (Wi-Fi 6 AX1500) Tốc Độ Gigabit
Sự kết hợp của tốc độ symbol cao hơn và công nghệ 1024-QAM mới nhất giúp tăng tốc độ cho các thiết bị mới lên đến cấp độ Gigabit. Kết nối điện thoại hoặc laptop của bạn đến mạng Wi-Fi 1 Gbps và tận hưởng tốc độ kết nối như đang sử dụng dây mạng.
Acher XA10 Kết Nối Nhiều Thiết Bị Hơn Mà Hiệu Năng Vẩn Vượt Trội
Thêm nhiều thiết bị Wi-Fi mà không làm giảm hiệu suất mạng. OFDMA cho phép nhiều thiết bị sử dụng một băng tần tại cùng một thời điểm, cho phép router của bạn hỗ trợ nhiều thiết bị hơn so với Router Wi-Fi 5 cùng tốc độ.
Archer AX10 Ít Gián Đoạn, Vui hơn
Wi-Fi 6 truyền tải dữ liệu một cách hiệu quả, cho phép các gói dữ liệu của các ứng dụng khác nhau chia sẻ một lần phát và giảm độ trễ. Giờ đây, bạn có thể tận hưởng các cuộc trò chuyện video và âm thanh hoàn hảo, chơi game tốc độ cao, tải về video trên nhiều thiết bị - cùng lúc.
Archer AX10 Router wi-fi 6 AX1500 Cho Vùng Phủ Wi-Fi Mở Rộng
Sự kết hợp giữa công nghệ Beamforming và 4 ăng ten độ lợi cao tạo ra một mạng Wi-Fi mạnh mẽ, đáng tin cậy xuyên suốt ngôi nhà của bạn, cung cấp một kết nối ổn định và mượt mà cho tất cả mọi thiết bị.
TP-Link OneMesh™ Tạo Ra Mạng Wi-Fi Linh Hoạt Cho Gia Đình
OneMesh™ là một cách đơn giản để tạo mạng Mesh với một tên Wi-Fi duy nhất để phủ sóng toàn bộ ngôi nhà một cách liền mạch. Chỉ cần kết nối bộ mở rộng sóng OneMesh™ với Router OneMesh ™. Không còn phải tìm kiếm kết nối ổn định.
Archer AX10 dễ dàng Cài Đặt & Sử Dụng
Dù là ứng dụng Tether trực quan hay giao diện web mạnh mẽ, bạn đều có cài đặt thiết bị Archer AX10 của mình trong chớp mắt. Ứng dụng Tether cho phép bạn quản lý cài đặt mạng từ thiết bị Android và iOS.
Thông số kỹ Thuật TPLINK Acher XA10 (Wi-Fi 6 AX1500)
WI-FI | |
---|---|
Standards | Wi-Fi 6 IEEE 802.11ax/ac/n/a 5 GHz IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz |
WiFi Speeds | AX1500 5 GHz: 1201 Mbps (802.11ax) 2.4 GHz: 300 Mbps (802.11n) |
WiFi Range | Ngôi nhà 3 phòng ngủ 4 × Ăng-ten hiệu suất cao cố định Nhiều ăng-ten tạo thành một mảng tăng cường tín hiệu để bao phủ nhiều hướng hơn và các khu vực rộng lớn Beamforming Tập trung cường độ tín hiệu không dây về phía máy khách để mở rộng phạm vi WiFi |
WiFi Capacity | Cao Băng tần kép Phân bổ thiết bị cho các băng tần khác nhau để có hiệu suất tối ưu OFDMA Giao tiếp đồng thời với nhiều máy khách Wi-Fi 6 Airtime Fairness Cải thiện hiệu quả mạng bằng cách hạn chế chiếm dụng quá nhiều 4 luồng Kết nối thiết bị của bạn với nhiều băng thông hơn |
Working Modes | Chế độ Router Chế độ Điểm Truy Cập |
HARDWARE | |
---|---|
Processor | CPU ba nhân 1.5 GHz |
Ethernet Ports | 1 x Cổng WAN Gigabit 4 x Cổng LAN Gigabit |
Buttons | Nút WPS / Wi-Fi Nút Bật / Tắt nguồn Nút Bật / Tắt đèn LED Nút Reset |
Power | 12 V ⎓ 1 A |
BẢO MẬT | |
---|---|
WiFi Encryption | WPA WPA2 WPA3 WPA/WPA2-Enterprise (802.1x) |
Network Security | Tường lửa SPI Kiểm soát truy cập Liên kết IP & MAC Cổng lớp ứng dụng |
Guest Network | 1 x Mạng khách 5 GHz 1 x Mạng khách 2.4 GHz |
VPN Server | OpenVPN PPTP |
SOFTWARE | |
---|---|
Protocols | IPv4 IPv6 |
OneMesh™ | Hỗ trợ OneMesh™ Không cần thay thế các thiết bị hiện có của bạn hoặc mua một hệ sinh thái WiFi hoàn toàn mới, OneMesh ™ giúp bạn tạo một mạng linh hoạt hơn bao phủ toàn bộ ngôi nhà của bạn với các sản phẩm TP-Link OneMesh ™. |
Parental Controls | Lọc URL Kiểm soát thời gian |
WAN Types | IP động IP tĩnh PPPoE PPTP L2TP |
Quality of Service | QoS theo thiết bị |
Cloud Service | Tự động nâng cấp firmware Nâng cấp firmware OTA ID TP-Link DDNS |
NAT Forwarding | Cổng chuyển tiếp Cổng kích hoạt DMZ UPnP |
IPTV | IGMP Proxy IGMP Snooping Bridge Tag VLAN |
DHCP | Dành riêng địa chỉ Danh sách máy khách DHCP Máy chủ |
DDNS | TP-Link NO-IP DynDNS |
Management | Ứng dụng Tether Trang Web Kiểm tra giả lập web> |
OTHER | |
---|---|
System Requirements | Internet Explorer 11+, Firefox 12.0+, Chrome 20.0+, Safari 4.0+ hoặc trình duyệt hỗ trợ JavaScript khác Cáp hoặc Modem DSL (nếu cần) Đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ internet (để truy cập internet) |
Certifications | FCC, CE, RoHS |
Environment | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉) Nhiệt độ bảo quản: -40℃~70℃ (-40℉ ~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90% không ngưng tụ |
TEST DATA | |
---|---|
WiFi Transmission Power | CE: <20dBm(2.4 GHz) <23dBm(5.15 GHz~5.25 GHz) FCC: <30dBm(2.4 GHz & 5.15 GHz~5.825 GHz) |
WiFi Reception Sensitivity | 5 GHz: 11a 6Mbps:-97dBm 11a 54Mbps:-79dBm 11ac VHT20_MCS0:-96dBm 11ac VHT20_MCS11:-66dBm 11ac VHT40_MCS0:-94dBm 11ac VHT40_MCS11:-63dBm 11ac VHT80_MCS0:-91dBm 11ac VHT80_MCS11:-60dBm 11ax HE20_MCS0:-95dBm 11ax HE20_MCS11:-63dBm 11ax HE40_MCS0:-92dBm 11ax HE40_MCS11:-60dBm 11ax HE80_MCS0:-89dBm 11ax HE80_MCS11:-58dBm 2.4 GHz: 11g 6Mbps:-91dBm 11a 54Mbps:-74dBm 11n HT20_MCS0:-90dBm 11n HT20_MCS7:-73dBm 11n HT40_MCS0:-88dBm 11n HT40_MCS7:-70dBm |
PHYSICAL | |
---|---|
Dimensions (W×D×H) | 10.2 × 5.3 ×1.5 in (260.2 × 135.0 × 38.6 mm) |
Package Contents | Router Wi-Fi Archer AX10 Bộ chuyển đổi nguồn Cáp Ethernet RJ45 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
- Bộ sản phẩm gồm: wifi, nguồn, dây mạng 1 mét bấm sẳn 2 đầu
- Bảo hành chính hãng 24 tháng.
Bộ sản phẩm gồm: wifi, nguồn, dây mạng 1 mét bấm sẳn 2 đầu
Bạn đang xem: AX1500
1.050.000 ₫3.799.000 ₫
Tính năng nổi bật:
- Công nghệ Wi-Fi 6
- Tốc độ 1.5 Gbps thế hệ tiếp theo
- Kết nối nhiều thiết bị
- CPU ba nhân
- Vùng phủ rộng hơn
- Cổng Gigabit
- Cài đặt dễ dàng
Đặt mua Bộ Phát Wifi TPLink Acher XA10 (Wi-Fi 6 AX1500)
Bộ Phát Wifi TPLink Acher XA10 (Wi-Fi 6 AX1500)
1.050.000 ₫3.799.000 ₫
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!
Sản phẩm đã xem
-72%
Review Bộ Phát Wifi TPLink Acher XA10 (Wi-Fi 6 AX1500)
Chưa có đánh giá nào.